Bình Phước | Hậu Giang | Long An | Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|
G8 |
95
|
95
|
61
|
52
|
G7 |
597
|
219
|
341
|
278
|
G6 |
5213
3451
5495
|
8360
6542
5297
|
7059
0715
6468
|
5832
7227
7091
|
G5 |
2301
|
9555
|
5238
|
8430
|
G4 |
69119
57716
88227
84625
92289
23195
19105
|
73366
56732
15788
08866
55901
30388
03807
|
55581
24011
56397
83064
23817
61275
30963
|
69146
95421
64180
02518
94637
43779
13484
|
G3 |
54430
20232
|
72453
92329
|
53850
76587
|
15459
52487
|
G2 |
82737
|
09396
|
56610
|
16775
|
G1 |
70735
|
68906
|
76599
|
87021
|
ĐB |
792253
|
026185
|
208093
|
483886
|
Cơ cấu giải thưởng miền Nam với vé số mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.
-Giải đặc biệt: 1 giá trị giải thưởng 2.000.000.000
-Giải nhất: 10 giá trị giải thưởng 30.000.000
-Giải nhì: 10 giá trị giải thưởng 15.000.000
-Giải ba: 20 giá trị giải thưởng 10.000.000
-Giải tư: 70 giá trị giải thưởng 3.000.000
-Giải năm: 100 giá trị giải thưởng 1.000.000
-Giải sáu: 300 giá trị giải thưởng 400.000
-Giải bảy: 1000 giá trị giải thưởng 200.000
-Giải tám: 10.000 giá trị giải thưởng 100.000
Xem thêm: Xổ số kiến thiết
Chúc các bạn may mắn!